1. C. examiner (dịch: Anh ấy là một giám khảo nghiêm khắc-theo ngữ cảnh)
2. A. learn (learn English: học tiếng Anh)
3. C. reputation (sau Adj+Noun [sau tính từ+danh từ] )
4. A. improve (nếu bạn muốn cải thiện ....-theo ngữ cảnh)
5. D. activities (sau tính từ [cultural] + danh từ: activity: hoạt động, sau "many"+ danh từ số nhiều, còn "action": sự hoạt động, sự hành động, không sát nghĩa lắm)
6. A. study (aspect of+ V1-Động từ nguyên mẫu)
7. B. qualified (well qualified: có trình độ cao- cụm từ)
8. B. liked (Câu tường thuật- lùi thì: từ HTĐ sang QKĐ)
9. B. came (Câu tường thuật-lùi thì: từ HTĐ sang QKĐ)
10. A. have to (Vế sau của mệnh đề "if" sẽ là "will"/ model Verb [động từ khiếm khuyết]: must, can, should... Ở đây, theo ngữ cảnh, nên dùng "have to" (have to=must)
1. C: examiner: giám khảo. examinee: thí sinh. examine: thi. examination: cuộc thi
2. A: learn english: học tiếng anh (phrasal verb)
3. D: reputation: uy tín (danh từ)
4. A: improve: cải thiện
5. D: caltural activities: các hoạt động văn hóa (adj+n)
7. D: well qualified (phrasel adj)
8. B: $S_1+said that+S_2+V_{text{lùi thì}}$
9. B: $S_1+said that+S_2+V_{text{lùi thì}}$
10. A: the conditional sentence type 1
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247