Câu 1. Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì?
a. láy âm đầu
b. láy vần
c. láy âm, vần
d. láy tiếng
⇒ Từ "liêu xiêu" láy vần "iêu"
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành
b. hiền hậu
c. hiền hòa
d. hiền dịu
⇒ hiền lành (từ ghép)
hiền hậu (từ láy)
hiền hòa (từ ghép)
hiền dịu (từ ghép)
Câu 3. Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì?
a. láy âm đầu
b. láy vần
c. láy âm, vần
d. láy tiếng
⇒ Từ "nhỏ nhoi" láy âm đầu là "nh"
Câu 4. Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào?
a. xinh xinh
b. lim dim
c. làng nhàng
d. bồng bềnh
⇒ xinh xinh (láy toàn phần)
lim dim (láy vần)
làng nhàng (láy vần)
bồng bềnh (láy âm đầu)
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247