1. was
có "ago" là dấu hiệu nhận biết thì QUÁ KHỨ ĐƠN.
V thường: S + V2/ed + O
to be: S + was/were + O
2. have been
"many times" : nhiều lần (DHNB thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH) S + have/has + V3/ed + O
3. will cycle
"tomorrow" trạng từ chỉ thời gian thường sử dụng ở thì TƯƠNG LAI ĐƠN.
S + will + V_inf + O
4. am stay
"at the moment"-DHNB thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: S + am/is/are + V_ing
5. didn't do
WHEN +QKĐ, QKĐ
6. has taught
"for four years": DHNB thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
S số ít→ dùng has
7. went/ had
có "last year" dấu hiệu nhận biết thì QUÁ KHỨ ĐƠN.
8. arrives
câu diễn tả các lịch trình→ dùng thì HTĐ: S + V_inf/s/es
S số ít → thêm đuôi s/es.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247