Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 IX. Hoàn thành câu thứ hai sao cho câu có...

IX. Hoàn thành câu thứ hai sao cho câu có cùng nghĩa với câu đã cho. 81. Let’s walk to school! => Why__________________________________________________________

Câu hỏi :

IX. Hoàn thành câu thứ hai sao cho câu có cùng nghĩa với câu đã cho. 81. Let’s walk to school! => Why________________________________________________________________? 82. My father usually drives to work. => My father usually goes___________________________________________________ 83. There are four people in her family. => Her family____________________________________________________________ 84. The girl is beautiful. => She is________________________________________________________________ 85. No house in this street is older than my house. à My house_____________________________________________________________ 86. The bookstore is to the right of the museum. àThe museum___________________________________________________________ 87. We have English class at 7.15. à Our English class_______________________________________________________ 88. How much is a kilo of beef? à How much does________________________________________________________ 89. What time does she go to work? à When_________________________________________________________________ 90. She likes noodles best. à Her favorite____________________________________________________________ X. Dùng các từ gợi ý để hoàn thành câu. 91. Quang/ brother/ walk/ movie theater/ moment. à _____________________________________________________________________ 92. Ba/ usually/ play volleyball/ fall/ but/ sometimes/ sailing. à _____________________________________________________________________ 93. Mrs. Baker/ going/ buy/ some apples/ children? à _____________________________________________________________________ 94. We/ like/ hot/ because/ can/ swim. à _____________________________________________________________________ 95. What/ there/ front/ your house? à _____________________________________________________________________ 96. They/ often/ go/ park. à _____________________________________________________________________ 97. What/ weather/ like/ spring? à _____________________________________________________________________ 98. When/ hot/ I/ swimming. à _____________________________________________________________________ 99. My father/ visit/ Ha Noi/ this summer vacation. à _____________________________________________________________________ 100. How/ much/ a bowl of fried rice? à ___________________________________

Lời giải 1 :

IX. Hoàn thành câu thứ hai sao cho câu có cùng nghĩa với câu đã cho.

81. Let’s walk to school!
=> Why Why don’t you walk to school?

Tại sao bạn không đi bộ đến trường?

82. My father usually drives to work.
=> My father usually goes to work by car. 

Bố tôi thường đi làm bằng ô tô.

83. There are four people in her family.

=> Her family has four people.

Gia đình cô có bốn người.

84. The girl is beautiful.
=>  She is beautiful

Cô ấy đẹp

85. No house in this street is older than my house.

=> My house is the oldest house in the street

Nhà tôi là ngôi nhà cổ nhất trong phố

86. The bookstore is to the right of the museum.

=> The museum is to the left of the bookstore

Bảo tàng nằm bên trái hiệu sách

87. We have English class at 7.15.

=> Our English class starts at 7.15

Lớp học tiếng Anh của chúng tôi bắt đầu lúc 7 giờ 15 phút

88. How much is a kilo of beef?

=> How much does a kilo of beef cost ?

Một kg thịt bò giá bao nhiêu?

89. What time does she go to work?

=> When does she go to work?

Khi nào cô ấy đi làm?

90. She likes noodles best.

=> Her favourite food is noodles.

Món ăn yêu thích của cô là mì.

X. Dùng các từ gợi ý để hoàn thành câu.

91. Quang/ brother/ walk/ movie theater/ moment.

=> Quang's brother is walking to the movie theater at the moment

Anh trai của quang lúc này đang đi bộ đến rạp chiếu phim

92. Ba/ usually/ play volleyball/ fall/ but/ sometimes/ sailing.

=> Ba usually plays volleyball in the fall but he sometimes goes sailing

Ba thường chơi bóng chuyền vào mùa thu nhưng anh ấy đôi khi đi chèo thuyền

93. Mrs. Baker/ going/ buy/ some apples/ children?

=> Is mrs.Baker going to buy some apples for her children?

Có phải cô ấy sẽ mua một ít táo cho các con của cô ấy không?

94. We/ like/ hot/ because/ can/ swim.

=> We like hot weather because we can swim. 

Chúng tôi thích thời tiết nóng vì chúng tôi có thể bơi.

95. What/ there/ front/ your house?

=> What is there in front of your house ?

Có gì ở phía trước của ngôi nhà của bạn?

96. They/ often/ go/ park.

=> They often go to the park.

Họ thường đến công viên.

97. What/ weather/ like/ spring?

=> What is the weather like in the spring?

Thời tiết như thế nào vào mùa xuân?

98. When/ hot/ I/ swimming.

=> When it is hot I go swimming.

Khi trời nóng, tôi đi bơi.

99. My father/ visit/ Ha Noi/ this summer vacation.

=> My father is going to visit Ha Noi this summer vacation.

Bố tôi sẽ về thăm Hà Nội trong kỳ nghỉ hè này.

100. How/ much/ a bowl of fried rice?

=>How much does a bowl of fried rice? 

Giá bao nhiêu một bát cơm rang?

Thảo luận

Lời giải 2 :

81. Why don't you walk to school?

→ GT: Why: tại sao

82. My father usually goes to work by car.

→ GT: usually: thì hiện tại đơn

83. Her family has four people.

→ GT: “Has” được chia với các chủ từ ở dạng số ít: + Ngôi thứ ba số ít: he; she; it 

84. She is beautiful

→ GT: S + to be + tính từ

85. My house is the oldest house in the street

→ GT: so sánh hơn nhất

86. The museum is to the left of the bookstore

87. Our English class starts at 7.15

88. How much kilo of beef

→ GT: How much + danh từ không đếm được (uncountable noun) + is there?

89. When does she go to work ?

→ GT:  When + present simple, + simple future / simple present : Khi làm thế nào thì (sẽ)... ( ở HT / TL )

90. Her favourite food is noodles

→ GT: Tính từ sở hữu + favorite + danh từ như trong câu hỏi + is + danh từ chỉ sự vật được yêu thích.

X: 

91 Quang’s brother is walking to the movie theater at the moment.

92 Ba usually plays volleyball in the fall but he sometimes goes sailing.

→ GT: usually: thì hiện tại đơn

93 Is Mrs. Baker going to buy some apples for her children?

94 We like hot weather beacause we can swim. 

95 What is there in front of your house ?

→ GT: What + be/trợ từ + S ?

96 They often go to the park.

→ often: thì hiện tại đơn

97 What is the weather like in the spring ?

→ GT: What + be/trợ từ + S ?

98 When it is hot I go swimming.

→ GT: When + present simple, + simple future / simple present : Khi làm thế nào thì (sẽ)... ( ở HT / TL )

99 My father is going to visit Ha Noi this summer vacation.

100 How much is a bowl of fried rice?

→ GT: How much + danh từ không đếm được (uncountable noun) + is there?

ℭℌÚℭ 𝔅Ạ𝔑 ℌỌℭ 𝔗Ố𝔗

#𝓭𝓸𝓽𝓱𝓲𝓽𝓻𝓪𝓶𝔂

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247