1.Sat
Hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ $\rightarrow$ quá khứ đơn
2.Thought
Hành động xảy ra,nối tiếp hành động khác và kết thúc trong quá khứ $\rightarrow$ quá khứ đơn
3.think
‘often’-dấu hiệu hiện tại đơn
4.is shining
Sự việc diễn ra xung quanh thời điểm nói $\rightarrow$ hiện tại tiếp diễn
5.are singing
Sự việc diễn ra xung quanh thời điểm nói $\rightarrow$ hiện tại tiếp diễn
6.rained
Sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ $\rightarrow$ quá khứ đơn
7.stayed
Sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ $\rightarrow$ quá khứ đơn
8.didn’t go
Sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ $\rightarrow$ quá khứ đơn
9.washed
Sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ $\rightarrow$ quá khứ đơn
10.cleaned
Sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ $\rightarrow$ quá khứ đơn
11.played
Hành động xảy ra,nối tiếp hành động khác và kết thúc trong quá khứ $\rightarrow$ quá khứ đơn
12.comes
Sự thật hiển nhiên $\rightarrow$ hiện tại đơn
13.speak
‘sometime’-dấu hiệu hiện tại đơn
14.don’t speak
15.laughs
‘never’-dấu hiệu hiện tại đơn
16.came
‘last week’-dấu hiệu quá khứ đơn
17.listened
Sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ $\rightarrow$ quá khứ đơn
18.danced
Sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ $\rightarrow$ quá khứ đơn
19.enjoyed
20.cooked
Sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ $\rightarrow$ quá khứ đơn
21.need
22.don’t want
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247