$1.$ UNICEF is now ___schools and families with educational supplies to help lower costs.
a.providing b.improving c.contributing d.making
⇒"now" dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn: am/is/are+V_ing
$2.$ Moreover, a lack of female teachers contributes to low _____ of girls in school.
a.enrolment b. application c.participation d.gender
⇒sau giới từ thường xuất hiện danh từ
⇒đáp án a. sát nghĩa nhất
⇒Tạm dịch: Hơn nữa, việc thiếu giáo viên nữ góp phần làm cho tỷ lệ học sinh nữ đến trường thấp.
$1.$ $a$.
- "now": hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- provide (v.): cung cấp.
- "Hiện nay, UNICEF đang cung cấp cho nhà trường và gia đình các đồ dùng học tập để giảm chi phí".
$2.$ $a$
- Sau tính từ "low": danh từ.
$→$ enrolment (n.): sự đăng kí.
- "Hơn nữa, sự thiếu hụt giáo viên nữ góp phần khiến cho lượng đăng kí vào trường của các nữ sinh thấp".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247