She was waiting nervous in the waiting room for the interview
->She was waiting nervously in the waiting room for the interview:Cô hồi hộp chờ đợi trong phòng chờ phỏng vấn
→waiting ở đây là động từ mà phía sau động từ không thể là tính từ
⇒nên từ nervous[adj]:phải chuyển thành nervously[adv]
`1.` She was waiting nervous in the waiting room for the interview.
nervous `->` nervously
`-` nervous (adj): lo lắng
`-` nervously (adv): một cách lo lắng
`-` Đi với động từ là một trạng từ.
(Trong câu có động từ "was waiting")
`-` Dịch: Cô đang hồi hộp chờ đợi trong phòng chờ phỏng vấn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247