`-` Câu điều kiện loại `2`:
$#If + QKĐ, S + would/could/might + Vinf +...$
`3.` went
`-` go - went - gone: đi
`4.` would not have/wouldn't have
`5.` had
`-` have - had - had: có
`6.` were
`7.` would not have/wouldn't have
`8.` were - wouldn't go
`-` Diễn tả một giả thiết không có thật ở hiện tại
`9.` were - would look
`10.` would travel - had
`11.` were
`12.` would help
`13.` had
`14.` would travel
`15.` would give
`16.` lived
`17.` would type
`18.` knew
`-` know - knew - known: biết
`19.` were
If I were you...: Nếu tôi là bạn... `->` Dùng để đưa ra lời khuyên `->` Câu điều kiện loại `2`
`20.` had
`21.` gave
`-` give - gave - given: cho
`22.` cleaned
`23.` stopped
`24.` saw
`-` see - saw - seen: nhìn
`25.` didn't eat
`#Tran`
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại 2: S + `V^2``/``V^(ed)`, S + would/ might/ could/.... + `V^1`
`-` Thì QKĐ: S + `V^2``/``V^(ed)`
`-` Should/ could/ might + `V^1`
`3.` went
`4.` would't have
`5.` had
`6.` were
`7.` would't have
`8.` were/ would't go
`9.` were/ would look
`10.` would travel/ had
`11.` were
`12.` will help
`13.` has
`14.`would travel
`15.` would give
`16.` lived
`17.` would type
`18.` knew
`19.` were
`20.` had
`21.` gave
`22.` cleaned
`23.` stoped
`24.` saw
`25.` didn't eat
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247