Những thuật ngữ tiếng anh trong toán học là:
Add : Cộng / Thêm
Area : Diện Tích
Average : Trung bình
Block : Khối
Caculate : Tính
Consecutive : Liên Tiếp
Difference : Hiệu số
Digit : Chữ số
Distinct : Phân biệt / Khác nhau
Divide : Chia
Divisible : Có thể chia hết
Aqual : Bằng
Even : Chẵn
Exactly : Chính xác
Greater : Lớn hơn
Greatest : Lớn nhất
Perimeter : Chu vi
Product : Tích số
Rectangle : Hình chữ nhật
Omes : Hàng đơn vị
Width : Chiều rộng
Tens : Hàng chục
Hudrest : Hàng trăm
Thousand : Hàng nghìn
Place : Vị trí / Hàng
Numbers : Số
One - digit number : Số có 1 chữ số
Two - digit numbers : Số có 2 chữ số
Sequence number : Dãy số
Natural number : Số tự nhiên
Ton : Tấn
Kilogram : Ki - Lô - Gam
Second : Giây
Minute : Phút
Century : Thế kỉ
Triangle : Hình tam giác
Sum : Tổng
Subraction :Phép tính trừ
Subtract : Trừ , bớt đi
Angle : Góc
Acute angle : Góc nhọn
Obtuse angle : Góc tù
Right angle : Góc vuông
Straight angle : Góc bẹt
Các thuật ngữ tiếng Anh trong toán học là:
Mời bạn tham khảo
Arithmetic: số học.
Algebra: đại số
Statistics: thống kê
Geometry: hình học.
calculus: phép tính.
Integer: số nguyên.
Even number: số chẵn.
Odd number: số lẻ
KHANG HD247
Cho mk câu trả lời hay nhất
Chúc bạn học giỏi nha !!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247