$\text{8.}$ A
→ Thì Quá Khứ Đơn - yesterday
→ S + Ved/cột 2 + O
$\text{9.}$ C
→ the next bus comes : chuyến xe buýt tiếp theo
$\text{10.}$ D
→ catch : bắt
$\text{11.}$ B
→ go on foot : đi bộ
$\text{12.}$ C
→ enjoy + V-ing : thích làm j
$\text{13.}$ D
→ get off : xuống
$\text{14.}$ D
→ Thì HTHT - for 10 years
→ S + has/have + Vpp + O
$\text{15.}$ A
→ be (not) allowed to do sth : được/ko được phép làm j đó
$\text{16.}$ D
→ walk across : băng qua
$#Keisha$
$8.$ A
-"Yesterday": thời gian trong quá khứ.
$→$ Qúa khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$9.$ A
- Sau wait không dùng mệnh đề that nhưng có thể cấu trúc tân ngữ + động từ nguyên thể có "to".
$10.$ D
- S + can/ can't + V.
- catch (v.): bắt.
$11.$ B
- go on foot (v.): đi bộ.
$12.$ C
- sail a boat (v.): lái thuyền.
$13.$ D
- get off (v.): xuống xe.
$14.$ D
- "for + khoảng thời gian".
$→$ $S$ + has (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
$15.$ A
- to be not allowed + to V: không được cho phép làm gì.
$16.$ D
- walk across (v.): đi bộ băng qua...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247