$3)$
`=>` $thrilling$
`+)` adj (thrilling) + noun (film)
`+)` thrilling (adj): kịch tính, li kì.
$4)$
`=>` $surprised$
`+)` surprised at sth: bất ngờ, ngạc nhiên về điều gì.
$5)$
`=>` $exhausting$
`+)` be (was) + adj (exhausting)
`+)` exhausting (a): mệt mõi, kiệt quệ.
$6)$
`=>` $alarming$
`+)` adj ( alarming) + N (rate)
`+)` alarming rate: mức đáng báo động.
$7)$
`=>` $satisfied$
`+)` be (are) + adj (satisfied)
`+)` satisfied (a): thỏa mãn, hài lòng.
$8)$
`=>` $pleased$
`+)` pleased (a): thỏa mãn, vui lòng.
$9)$
`=>` $disappointed$
`+)` be (am) + adj (disappointed)
$10)$
`=>` $terrified$
`+)` be (were) + adj (terrified)
`+)` terrified (a): khiếp sợ.
`-` Phân biệt tính từ đuôi-ed và đuôi-ing
`+` Đuôi-ed: diễn tả cảm xúc của con người về sự vật, sự việc nào đó.
`+` Đuôi-ing: diễn tả tính chất của sự vật, sự việc.
_____________
$#Rosé$
=>
3. thrilling
-> the most adj N (vật -> tính từ đuôi ing)
4. surprised
-> be adj
-> người (tính từ đuôi ed)
5. exhausting
-> be too adj (vật -> tính từ đuôi ing)
6. alarming
-> adj N (vật -> tính từ đuôi ing)
7. satisfied
-> be adj/người (tính từ đuôi ed)
8. pleased
-> be very adj/người (tính từ đuôi ed)
9. disappointed
-> be very adj/người (tính từ đuôi ed)
10. terrified
-> be adj/người (tính từ đuôi ed)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247