$19.$ could go $→$ had gone.
- "last week".
$→$ Câu ước ở quá khứ: S + wish (es) + (that) + S + had + V (Pii).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở quá khứ.
$20.$ get $→$ get.
- $S_{1}$ + suggest + (that) + $S_{2}$ + (not) + V (Bare).
- Được dùng khi muốn đưa ra ý kiến, gợi ý hay đề xuất của chúng ta về việc ai đó nên làm gì.
$21.$ complement $→$ compliments (Nếu đề không cho đổi từ khác thì bạn sửa lại là "complements").
- a lot of + Danh từ số nhiều.
- compliment (n.): lời khen.
*Note: Câu này mình thấy "complement- sự bổ sung" nghĩa không đúng với ngữ cảnh nên mình mạn phép sửa thành "compliment" ạ. Nếu đề không cho đổi từ khác thì bạn sửa lại là "complements" ạ.
19 - could go
→ Sửa: could go → had gone
→ Last week là dấu hiệu của thì quá khứ đơn → Câu wish sẽ lùi một thì → thì quá khứ hoàn thành: had gone
20 - gets
→ Sửa: gets → get
→ Thức giả định: S + V + that + S + V(nguyên mẫu)
21 - complement
→ Sửa: complement → complements
→ A lot of + N(số nhiều)
→ Dạng số nhiều của complement là complements
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247