20. rainy
21. traditional
22. celebration
23. careful
24. slowly
25. happily
26. interesting
27. death
28. completely
29. choice
30. sciencetist
31. attraction
32. successfully
33. peaceful
34. competition
35. preparedness
36. exactly
37. collection
38. invention
39. traditional
40. production
41. beauty
42. modernlized
43. kindness
44. beautiful
45. happiness
46. religion
47. proud
48. depended
49. writing
50. cloudy
51. carelessness
52. important
53. musicians
54. covenience
20. rainy
21. traditional
22. celebration
23. careful
24. slowly
25. happily
26. interesting
27. death
28. completely
29. choice
30. sciencetist
31. attraction
32. successfully
33. peaceful
34. competition
35. preparedness
36. exactly
37. collection
38. invention
39. traditional
40. production
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247