`1.` Have you ever driven
`=>` ever là `DHNB` thì Hiện tại hoàn thành
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành
`( + )` S + have/ has + V3/-ed + O
`( - )` S + have/ has not + V3/-ed + O
`( ? )` Have/ Has + S + V3/-ed + O
`=>` you là chủ từ sô nhiều `->` Dùng Have
`2.` flew
`=>` two days ago là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo + O
`( ? )` Did + S + V + O?
`3.` are learning
`=>` Right now là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn
`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O
`( - )` S + am/ is/ are not + V-ing + O
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O
`=>` The students là chủ từ số nhiều `->` Dùng are
`4.` walks `-` is riding
`=>` usually là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`( - )` S + don't/ doesn't + Vo + O
`( ? )` Do/ Does + S + V +O?
`=>` Oanh là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn
`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O
`( - )` S + am/ is/ are not + V-ing + O
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O
`=>` She là chủ từ số ít `->` Dùng is
`5.` lost
`=>` Vế trước có was là `DHNB` Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo + O
`( ? )` Did + S + V + O?
`6.` will buy
`=>` Câu điều kiện loại `1`
`=>` Cấu trúc: If + S + V ( s/es ) + O, S + will/ can/ shall + Vo + O
`7.` taught
`=>` Vế sau có was là `DHNB` Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo + O
`( ? )` Did + S + V + O?
`8.` to be
`=>` used to + Vo ( động từ nguyên mẫu )
`( + )` S + used to + Vo + O
`( - )` S + didn't use to + Vo + O
`( ? )` Did + S +use to + V +O?
`9.` to drive
`=>` allow + to V
`10.` go
`=>` Cấu trúc: let + Object + to V
1. Have you ever driven ( có "ever" →thì Hiện tại hoàn thành)
2. flew ( có "two days ago"→thì quá khứ đơn)
3.are learning ( có "right now"→thì hiện tại tiếp diễn)
4. walks / rides ( có "usually" ; " this week"→thì hiện tại đơn)
5. lost ( vì ở đầu câu chia thì quá khứ đơn→sử dụng thì quá khứ đơn)
6. will ( câu đk loại 1 : If+ S+ Vo/s/es , S+ will+ Vo+...)
7. used to teach ( có "when" → "used to" :đã từng)
8. to be( sau used to+ Vo)
9. driving ( allow+ V-ing)
10. go ( animals là số nhiều→Vo)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247