`I`
`1.` doesn't like
`=>` doesn't like + Noun/ V-ing
`2.` drank
`=>` When my father was young là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo + O
`( ? )` Did + S + V + O?
`3.` is studying
`=>` now là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O
`( - )` S + am/ is/ are not + V-ing + O
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O
`=>` Nam là chủ từ số ít `->` Dùng is
`4.` is coming
`=>` Be careful! là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O
`( - )` S + am/ is/ are not + V-ing + O
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O
`=>` The car là chủ từ số ít `->` Dùng is
`5.` went
`=>` yesterday là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo + O
`( ? )` Did + S + V + O?
`II`
`1.` moving
`=>` be `+` adj
`=>` moving ( adj ): cảm động
`2.` frightened
`=>` Câu bị động thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc: S + was/ were + V3/-ed + ( by sb ) + O
`3.` disappointed
`=>` Câu bị động thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc: S + was/ were + V3/-ed + ( by sb ) + O
`4.` amazed
`=>` Câu bị động thì Hiện tại đơn
`=>` Cấu trúc: S + am/ is/ are + V3/-ed + ( by sb ) + O
`5.` terrified
`=>` Câu bị động thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc: S + was/ were + V3/-ed + ( by sb ) + O
`III`
`1.` However
`2.` Despite
`3.` However
`4.` Although
`5.` Although
`------------>`
`+ )` Despite dùng để chỉ sự nhượng bộ, làm rõ mối quan hệ tương phản của `2` hành động hoặc sự việc trong cùng một câu.
`=>` Despite + Noun/ Noun Phrase/ V-ing, S + V + O
`=>` Sau khi hết một mệnh đề sẽ thêm dấu "," khi đứng đầu câu
`+)` Although giống Despite nhưng khác nhau về mặt cấu trúc
`=>` Although + S + V + O ( chia theo thì )
`=>` Sau khi hết một mệnh đề sẽ thêm dấu "," khi đứng đầu câu
`+)` However dùng để chỉ sự tương phản, đối lập nhau giữa `2` vế
`=>` Cấu trúc: However, S + V
`=>` Sau However khi đứng đầu câu luôn có đấu ","
Bài `1`
`1` doesn't like
`->` like + V-ing : yêu thích làm gì...
`->` Cấu trúc : S + do/does + not + V-inf
`2` drank
`->` Cấu trúc: When + simple past, simple past : Diễn tả hai hành động xảy ra song song, hoặc liên tiếp trong quá khứ
`3` is studying
`+` Dùng thì HTTD `-` DHNB : now
`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
`4` is coming
`+` Dùng thì HTTD `-` DHNB : Be careful
`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
`5` went
`+` Dùng thì QKĐ `-` DHNB : yesterday evening
`->` Cấu trúc : S + V2/ed + ...
Bài `2`
`1` moving
`->` Cần `1` tính từ đứng sau động từ tobe để bổ nghĩa cho nó
`->` moving (adj) : cảm động
`2` frightened
`->` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ : S + was/were + V3/V-ed + (by O)
`3` disappointed
`->` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ : S + was/were + V3/V-ed + (by O)
`4` amazed
`->` Câu bị động thì HTĐ : S + am/is/are + V3/V-ed + (by O)
`5` terrified
`->` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ : S + was/were + V3/V-ed + (by O)
Bài `3`
`1` However
`+` However dùng để chỉ sự tương phản, đối lập nhau giữa 2 vế
`2` Despite
`->` Cấu trúc : In spite of / Despite + N. Phr / Gerund, S + V
`->` Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ bắt đầu bằng “In spite of”, “Despite''
`3` However
`4` Although
`5` Although
`->` Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ bắt đầu bằng “Although”, “Though” và “Even though”
`->` Cấu trúc : Although / (Even) Though + S + V, S + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247