Bài `1`
`1.`
`A.` invented /ɪd/
`B.` decided /ɪd/
`C.` designed /d/
`D.` completed /ɪd/
`*` Quy tắc phát âm đuôi "ed"
`-` Những từ kết thúc bằng các âm: /t/, /d/ thì 'ed' sẽ được đọc là /ɪd/
`-` Những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ (cách nhớ: chợ xa cà phê phải thiếu sữa) thì ‘ed’ sẽ được đọc là /t/
`-` Các trường hợp còn lại đọc là /d/
`2.`
`A` celebration. /ʃən/
`B`. collection. /ʃən/
`C.` education /ʃən/
`D.` suggestion /tʃən/
`3.`
`A` de'posit
`B` 'waterfall
`C` 'gallery
`D` 'ambulance
`-` Đáp án `A` trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
`-` Các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Bài `2`:
`1 ` She said that she would arrive on time the next day.
`-` The next day `->` Tomorrow `->` Thì tương lai đơn
`-` Thì tương lai đơn công thức là: S + will + Vinf cho nên "will" `->` would
`2.` By the time the volcono erupted, all the villagers had moved to safe places.
`-` $DHNB:$ By the time `->` Thì quá khứ hoàn thành
`-` Công thức: $#S + had + V3$
`3.` Five houses in the village were buried by the mudslide last Sunday.
`-` $DHNB:$ Last Sunday `->` Thì quá khứ đơn
`-` Công thức bị động : $#S + were/was + V3$
`-` Five houses in the village là ngôi số nhiều nên to be là were
$1.$ $C$
- (Chữ $ed$) Phát âm /d/ còn lại là /ɪd/.
$2.$ $D$
- (Chữ $tion$) Phát âm /tʃ/ còn lại là /ʃ/.
$3.$ $A$
- (Chữ $e$) Phát âm /i/ còn lại là /ə/.
$========="$
$1.$ would arrive
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- "the next day": mốc thời gian trong tương lai ở thể tường thuật.
$→$ will $⇒$ would.
$2.$ had moved
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- By the time + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + had + V (Pii): trước khi làm gì thì đã làm điều gì khác xong rồi.
$3.$ were buried
- "last Sunday": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn.
- Do chủ ngữ "Fve houses in the village" không gây ra hành động.
$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247