Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 IV. Rearrange the given words or phrases to make meaningful...

IV. Rearrange the given words or phrases to make meaningful sentences. 1. information/TV/useful/us/with/provides. => 2. the children/ are not/ many program

Câu hỏi :

Giúp em bài này với ạ

image

Lời giải 1 :

`1.` TV provides us with useful information

`=>` Cấu trúc

`( + )` S + V ( s/es ) + O

`( - )` S + don't/ doesn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O

`( ? )` Do/ Does + S + V + O?

`=>` TV là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ

`2.` Many programmes on TV are not good for children

`=>` be not good for sb : không tốt cho ai

`=>` Many programmes on TV là chủ từ số nhiều `->` Dùng are

`3.` We don't have enough time to watch interesting game shows on TV

`=>` Cấu trúc: S + V + enough + Noun ( danh từ ) + ( for sb ) + to V + O

`4.` Learning geography is difficult but interesting

`=>` Cấu trúc: S + be + adj ( tính từ )

`=>` Learning geography  là chủ từ số ít `->` Dùng is

`=>` Dùng but để thể hiện sự đối lập, tương phản

`5.` The exercises are quite difficult, but she's finishing them very well

`=>` Cấu trúc: Clause, but + S + V+ O

`=>` Dùng but để thể hiện sự đối lập tương phản giữa `2` vế

`6.` I was tired, so I went home early

`=>` Dùng so for result ( cho kết quả )

`=>` Cấu trúc:                Clause,                        so + S + V + O

                        ( nguyên nhân: reason )            ( kết quả: result )

`7.` Although it was ranning hard, we left the office

`=>` Although `=` even though `=` though: mặc dù

`=>` Dùng Although để thể hiện sự đối lập

`=>` Cấu trúc: Although + S + V +O, Clause

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{1.}$TV provides us with useful information.

→ S + V(s/es) + O 

$\text{2.}$ Many programmes on TV are not good for children.

→ be (not) good for sb : tốt/ko tốt cho ai đó 

$\text{3.}$We don’t have enough time to watch interesting game shows on TV.

→ S + be/V + enough + adj/adv/N + (for sb) + to V-inf + ....

$\text{4.}$ Learning geography is difficult but interesting.

→ but : nhưng ( diễn tả sự đối lập ) 

$\text{5.}$The exercises are quite difficult , but she’s finishing them very well.

→ Clause 1 , but + clause 2 

$\text{6.}$I was tired , so I went home early.

→ Clause 1 , so + clause 2

→ so : vì vậy ( kết quả của 1 sự việc ) 

$\text{7.}$ Although it was raining hard, we left the office.

→ Although + clause 1 , clause 2

→ although : mặc dù ( sự đối lập ) 

$\text{@Keisha}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247