`6.` I could watch foreign TV program without subtitles if I (know) ____knew_____ English.
`⇒` Tôi có thể xem chương trình TV nước ngoài mà không cần phụ đề nếu tôi biết tiếng Anh.
`7.` He might be obese if he (not stop) _________didn't stop_________ taking in fat and sugar.
`⇒` Anh ta có thể bị béo phì nếu anh ta không ngừng bổ sung chất béo và đường.
`8.` If he knew that it was dangerous, he (not do) ______wouldn't do_________ it.
`⇒` Nếu anh biết rằng điều đó là nguy hiểm, anh sẽ không làm điều đó.
`9.` If you (see) _____saw___________ someone drowning, ________will you save________ (you/save) him?
`⇒` Nếu bạn thấy ai đó bị chết đuối, bạn sẽ cứu anh ta chứ?
`10.` She (be) ________would be__________ happier if her parents (not get) _______didn't get_________ divorced.
`⇒` Cô sẽ hạnh phúc hơn nếu bố mẹ cô không ly hôn.
Công thức : If + S + V( Quá khứ ) .... , S + would / could / should + V (nd )
6/ Knew
7/ Didn't stop
8/ Wouldn't do
9/ Saw- Would you save
10/ Would be- Didn't get
⇒ Cấu trúc câu điều kiện loại 2:
→ S+ was/ were+ adj/ S+ V-ed/ V2, S+ would, could (not)+ V-inf
* You, we, they, N số nhiều+ were+ adj
* I, he, she, it, N số ít+ was+ adj
$#Jade$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247