Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 26. Hung / be/ / interested / watch/ soccer matches...

26. Hung / be/ / interested / watch/ soccer matches ………………………………………………………………… 27. Mai/ be/ good/ cook. ………………………………………………………………………………………… 28. It/ too/ h

Câu hỏi :

26. Hung / be/ / interested / watch/ soccer matches ………………………………………………………………… 27. Mai/ be/ good/ cook. ………………………………………………………………………………………… 28. It/ too/ hot/ us/ play outdoors  ………………………………………………………………………………… 29. I/ not/ see/ Mai/ since/ we/ leave/ school  …………………………………………………………………….. 30. sister / wish/ that/ can/ speak/ English/ fluent/ as/ native speaker I didn’t have enough money so I can’t buy that dictionary  If I applied for the job but was turned down.  My ___________________________________________

Lời giải 1 :

`26.` `->` Hung is interested in watching soccer matches

`-` Cấu trúc:

$#S + to be + interested in+ V_ing: Ai đó hứng thú với làm gì$

`27.` Mai is good at cooking

`-` Cấu trúc:

$#S + to be + good at + V_ing: Ai đó giỏi về cái gì$

`28.` It is too hot for us to play outdoors

`-` Cấu trúc:

$#It + to be + too + adj + for + O + to + V: Quá thế nào đó cho ai để làm gì$

`29.` I haven't seen Mai since we left school.

`-` $DHNB:$ since + mệnh đề chia ở thì quá khứ đơn `->` Thì hiện tại hoàn thành

`-` Công thức:

$#S + haven't/hasn't + V(pp)$

`-` see - saw - seen: nhìn

`-` Công thức thì quá khứ đơn:

$#S + Ved/V2$

`30.` My sister wishes that she could speak English fluently as a native speaker.

`->` Thì hiện tại đơn nên "wish" thêm "es"

`-` Câu ước ở hiện tại thì chia ở thì quá khứ đơn

`-` Công thức:

$#S + wish(biến đổi theo thì) + (that) + S + QKĐ (S + Ved/V2)$

`-` Sau động từ là trạng từ nên "fluent" thêm "ly"

`31.` `->` If I had had enough money, I could have bought that dictionary.

`-` Giả thiết không có thật ở quá khứ `->` Câu điều kiện loại `3` đồng thời đổi thể

`-` Công thức:

$#If + QKHT(S + had + V(pp)), S + would/could/might/... + have + V(pp)$

`32.` `->` My job application was turned down

`-` Sau tính từ sở hữu là một danh từ

`->` Chuyển động từ "applied" thành danh từ "application"

Thảo luận

-- bc mik à ?
-- hong ạ
-- chắc chứ ?
-- dạ dạ đúm ạ, mik chx bc ai bh hớt á

Lời giải 2 :

 `26.` Hung is interested in watching soccer matches

`-` Cấu trúc: interested in + V-ing 

`27.` Mai is good at cooking

`-` Cấu trúc: be good at + V-ing = giỏi về lĩnh vực gì

`28.` It is too hot for us to play outdoors

`-` Cấu trúc: S + be + too + adj + (for sb) + to V

`29.` I hasn't seen Mai since we left school

`-` Cấu trúc: S + have/has + Vpp 

`30.` My sister wishes that she could spoke English fluent as the native speaker

`-` Cấu trúc: S + wish(es) + that + S + Ved/Vc2 + ...

`31.` If i had had money, i would have bought that dictionary 

`-` Câu điều kiện không có thật ở QK => Điều kiện loại 3

`-` Cấu trúc: If + S + had + Vpp, S + would have + Vpp

`32.` My application for the job was turned down.

`-` Phrase verbs: turned down sth = từ chối cái gì đó

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247