Words and phrases for talking about difference (sự khác nhau)
`-` But: nhưng
`-` Whereas: tuy nhiên, ngược lại, ...
`-` While: trong khi đó, ...
*While được dùng với `2` nghĩa:
`+` Nghĩa `1`: Trong lúc việc gì đó đang diễn ra thì cùng lúc đó việc gì khác cũng diễn ra
`+` Nghĩa `2`: Thể hiện sự đối lập, không liên quan giữa `2` sự việc
Vd: She loves playing guitar, while her sister enjoys singing (Cô ấy thích chơi đàn ghi-ta, trong khi đó em của cô ấy lại thích ca hát) - Thể hiện sự khác nhau / đối lập của hai người
-----------------------------------------------------
Words and phrases for talking about things that are the same (giống nhau)
`-` To have in common: có điểm chung
`-` Similar: giống nhau
`-` Both: cả hai
`-` To share: chia sẻ
`@` `\text{Bulletproof Boy Scout}`
`*` Words and phrases for talking about difference:
`-` whereas: trái lại
`-` but: nhưng
`-` while: trong khi (nói về sự trái ngược)
`*` Words and phrases for talking about things that are the same:
`-` to have in common: có điểm chung
`-` similar: giống nhau
`-` both: cả hai
`-` to share: chia sẻ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247