`1.` gets
`=>` Every morning là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`2.` watches
`=>` every morning là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`3.` does
`=>` every afternoon là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`4.` don't play
`5.` listens
`=>` every night là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`6.` was
`=>` yesterday là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`7.` are doing
`=>` Vế trước có is cooking là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`8.` is playing
`=>` Câu này diễn tả hành động đang xảy ra `->` Chia thì Hiện tại tiếp diễn
`9.` are flying
`=>` Look! là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`10.` am going
`=>` Câu này diễn tả hành động đang xảy ra `->` Chia thì Hiện tại tiếp diễn
`11.` is singing
`=>` Listen! là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`12.` play
`=>` every afternoon là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`13.` brushes
`=>` every morning là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`14.` is playing
`=>` Listen! là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`15.` was
`=>` last night là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`16.` is having
`=>` now là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`17.` is watching
`=>` Câu này diễn tả hành động đang xảy ra `->` Chia thì Hiện tại tiếp diễn
`18.` watches
`=>` always là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`19.` taught
`=>` two months ago là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`20.` did
`=>` yesterday là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`21.` is she doing
`=>` Câu trả lời có is cooking là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`22.` do you go
`=>` every day là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`23.` is taking
`=>` Câu này diễn tả hành động đang xảy ra `->` Chia thì Hiện tại tiếp diễn
`24.` is your father work
`25.` is coming
`=>` Look! là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`26.` speaks
`27.` gave
`28.` have
`=>` usually là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`29.` washes
`=>` twice a week là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`30.` made
`=>` last year là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`-------------->`
`@` Cấu trúc thì Hiện tại đơn với động từ thường
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`=>` We, you they I là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu
`=>` He, she, it là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`=>` Thêm es vào những chữ có tận cùng là /o/, /s/, /z/, /ch/, /x/, /sh/, /ss/
`=>` Thêm s vào những chữ có tận cùng còn lại
`( - )` S + don't `/` doesn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O
`->` We, you, they I là chủ từ số nhiều `->` Dùng don't
`->` She, he, it là chủ từ số ít `->` Dùng doesn't
`( ? )` Do/ Does + S + V + O?
`->` We, you, they I là chủ từ số nhiều `->` Dùng Do
`->` She, he, it là chủ từ số ít `->` Dùng Does
`@` Cấu trúc thì Hiện tại đơn với động từ to be
`( + )` S + am / is / are + adj/ Noun
`( - )` S + am / is/ are not + adj/ Noun
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + adj/ Noun?
`->` Đối với chủ từ I `->` Dùng am
`->` He, she it là chủ từ số ít`->` Dùng is
`->` We, you, they là chủ từ số nhiều `->` Dùng are
`@` Cấu trúc thì Quá khứ đơn với động từ thường
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O
`( ? )` Did + S + V +O?
`@` Cấu trúc thì Quá khứ đơn với động từ tobe
`( + )` S + was/ were + O
`( - )` S + was/ were not + O
`( ? )` Was/ Were + S + O?
`->` He, she ,it, I là chủ từ số ít `->` Dùng was
`->` We, you, they là chủ từ số nhiều `->` Dùng were
`@` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn
`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O
`( - )` S + am/ is/ are not + V-ing + O
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O
`->` Đối với chủ từ I `->` Dùng am
`->` He, she it là chủ từ số ít`->` Dùng is
`->` We, you, they là chủ từ số nhiều `->` Dùng are
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247