III
1. best
2. happiest
3. faster
4. more colourful
5. better
6. best
7. least
8. prettier
9. the better
10. the sicker
IV
1. peacefuly
2. nomadic
3. collector
4. inconvenient
5. unsafety
6. friendly
7. healthy
8. traditional
9. generousition
10. soundlessly
11. collected
12. inconveniention
13. skillfuly
14. unsafety
15. friendly
$#lam$
III
1. best ( trong từ 3 cái trở lên sẽ dùng so sánh nhất ) 2. happiest ( hạnh phúc nhất )
3. faster ( nhanh hơn ) 4. more colourful 5. better ( tốt hơn ) 6. good
7. least ( ít nhất ) 8. prettier 9. the better ( tốt hơn trong 1 cặp ) 10. the sicker
IV
1. her new house is smaller than her old one
fill
1. peaceful ( adj/ yên bình ) 2. nomadic ( adj/ du mục ) 3. collector ( người sưu tập)
4. inconvenient ( bất tiện ) 5. unsafety ( không an toàn ) 6. friendly ( thân thiện )
7. healthy (adj/ lành mạnh ) 8. traditional (adj/ truyền thống )
9. generousity ( sự hào phóng ) 10. soundlessly ( không tiếng động )
11. collection ( bộ sưu tập ) 12. inconvenient ( bất tiện ) 13. skillful ( khéo tay )
14. unsafety ( không an toàn ) 15. friendly
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247