$21.$ The tourists who visited China went to see the Great Wall and the old kingdom in Bejing.
- "who": trạng từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người ở vị trí chủ ngữ.
$22.$ My classmates, who had so much fun at the carnival, wanted to go there again.
- "who": trạng từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người ở vị trí chủ ngữ.
$23.$ A typhoon is a violent tropical storm that can cause great destruction.
- "that" đại từ quan hệ thay thế cho vật, người, com vật.
$24.$ The victims of the club who were half-starved for many days need help.
- "who": trạng từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người ở vị trí chủ ngữ.
$25.$ The Southern Chess Club which has more than $50$ members meets weekly on Friday evenings.
- "which": trạng từ quan hệ chỉ đồ vật, con vật.
$26.$ Lan, who is my classmate, lives near my parents' house.
- "who": trạng từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người ở vị trí chủ ngữ.
$27.$ Ninety percent of the earthquakes occur around the Pacific Rim, which is known as the Ring of Fire.
- "which": trạng từ quan hệ chỉ đồ vật, con vật.
$28.$ The weather forecast program, which some people like to watch, takes place at $8:00$ $PM$ everyday.
- "which": trạng từ quan hệ chỉ đồ vật, con vật.
$29.$ The female mosquito which can suck blood and transmit malaria can survive in new and different environment.
- "which": trạng từ quan hệ chỉ đồ vật, con vật.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247