Trang chủ Công Nghệ Lớp 8 1.Ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang thường có...

1.Ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang thường có chiều dài là: a. 0,3 m; 0,6 m; 1,0 m b. 0,3 m; 0,5 m; 1,2 m c. 0,3 m; 0,6 m; 1,2 m d. 0,3 m; 0,6 m; 1,4m 1. Đ

Câu hỏi :

1.Ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang thường có chiều dài là: a. 0,3 m; 0,6 m; 1,0 m b. 0,3 m; 0,5 m; 1,2 m c. 0,3 m; 0,6 m; 1,2 m d. 0,3 m; 0,6 m; 1,4m 1. Điện cực của đèn ống huỳnh quang làm bằng vật liệu là: a. Niken crôm b. Vonfram c. Ferit d. Amian 2. Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp: a. Bạc - oxit b. Kẽm- oxit c. Chì – oxit d. Bari - oxit 3. Đèn ống huỳnh quang có đặc điểm là: a. Hiện tượng nhấp nháy và cần phải có mồi phóng điện b. Hiệu suất phát quang và tuổi thọ cao hơn đèn sợi đốt c. Hiện tượng nhấp nháy và hiệu suất phát quang thấp d. Hai câu a và b đúng 4. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng _____ giờ: a. 1000 b. 5000 c. 7000 d. 8000 5. Mồi phóng điện gồm của đèn ống huỳnh quang là: a. Chấn lưu điện cảm và tắc te b. Chấn lưu điện tử c. Chấn lưu điện cảm d. Hai câu a và b đúng 6. Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát gấp __ lần đèn sợi đốt: a. 2 b. 3 c.4 d. 5 7. Chấn lưu và tắc te được mắc như thế nào với đèn ống huỳnh quang? a. Chấn lưu mắc song song, tắc te mắc nối tiếp với đèn ống huỳnh quang b. Chấn lưu mắc nối tiếp, tắc te mắc song song với đèn ống huỳnh quang c. Chấn lưu mắc song song, tắc te mắc song song với đèn ống huỳnh quang d. Chấn lưu mắc nối tiếp, tắc te mắc nối tiếp với đèn ống huỳnh quang 8. Sau khi đóng điện, hiện tượng xảy ra ở tắc te và đèn ống huỳnh quang là: a. Đèn ống huỳnh quang phát sáng rồi tắc te mới nhấp nháy b. Tắc te không có hiện tượng gì, đèn ống huỳnh quang phát sáng c. Tắc te nhấp nháy rồi đèn ống huỳnh quang mới phát sáng d. Tắc te nhấp nháy, đèn ống huỳnh quang không phát sáng 9. Đồ dùng loại điện - nhiệt dùng trong gia đình gồm: a. Các loại đèn chiếu sáng b. Tủ lạnh, quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện c. Máy bơm nước, đèn, quạt, bình nước nóng d. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, ấm điện, bình nước nóng 10. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng của dòng điện chạy trong dây đốt nóng như: a. Tác dụng nhiệt b. Tác dụng từ c. Hai câu a, b đúng d. Hai câu a, b sai 11. Năng lượng đầu vào của đồ dùng loại điện - nhiệt là: a. Cơ năng b. Điện năng c. Nhiệt năng d. Quang năng 12. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là: a. Cơ năng b. Điện năng c. Nhiệt năng d. Quang năng 13. Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện thường được làm bằng: a. Dây đồng-crôm b. Dây niken-crôm c. Dây phero-crôm d. Dây kẽm-crôm 14. Bàn là điện có __ bộ phận chính: a.2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu hỏi ôn tập học kì 2- môn Công nghệ 8 Khoanhh tròn vào câu đúng nhất nnnhất nhất 15. Bàn là điện có cấu tạo gồm: a. Vỏ bàn là, đế, dây đốt nóng b. Núm điều chỉnh nhiệt độ, dây đốt nóng, đế, nắp c. Vỏ bàn là, đế, nắp, dây đốt nóng d. Dây đốt nóng, núm điều chỉnh nhiệt độ, nắp, đế 16. Bộ phận chính của bàn là điện gồm: a. Vỏ bàn là, đế b. Vỏ bàn là, dây đốt nóng c. Vỏ bàn là, nắp d. Vỏ bàn là, núm điều chỉnh nhiệt độ 17. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: a. Đồng b. Hợp kim niken-crom c. Vonframd d. Hợp kim niken-crom chịu nhiệt độ cao 18. Khi sử dụng bàn là cần chú ý: a. Sử dụng đúng điện áp định mức b. Điều chỉnh nhiệt độ cho phú hợp với từng loại vải c. Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn d. Cả a, b, c đều đúng 19. Bộ phận chính của nồi cơm điện là: a. Vỏ nồi, soong, nắp trong b. Vỏ nồi, soong, dây đốt nóng c. Vỏ nồi, soong, nắp ngoài d. Vỏ nồi, soong, núm hẹn giờ 20. Giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện có chứa: a. Lớp bông kẽm cách nhiệt b. Lớp giấy cách điện c. Lớp bông thủy tinh cách nhiệt d. Lớp bông thủy tinh cách điện 21. Soong của nồi cơm điện làm bằng: a.Hợp kim đồng b. Hợp kim nhôm c. Hợp kim sắt d. Hợp kim sắt 22. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để: a. Chống gỉ sét b. Cách nhiệt và điện c. Làm đẹp d. Cơm không dính vào soong 23. Bộ phận đốt nóng của nồi cơm điện có: a. Một dây đốt nóng chính b. Hai dây đốt nóng chính c. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ d. Cả a, b, c đều sai 24. Nồi cơm điện khác bếp điện về cấu tạo như : a. Có vỏ nồi và soong b. Công suất lớn hơn c. Có 2 dây đốt nóng d. Hai câu a và b đúng 25. Các số liệu kỹ thuật của nồi cơm điện: a. Điện áp và công suất định mức b. Điện áp và dung tích soong c. Điện áp và tần số dòng điện định mức d. Điện áp, công suất định mức, dung tích soong 26. Công suất định mức của bếp điện từ: a. 400W  1000W b. 200W  400W c. 600W  1000W d. 800W  1200W 27. Khi sử dụng nồi cơm điện, cần chú ý: a. Sử dụng đúng điện áp định mức b. Bảo quan nơi khô ráo c. Thường xuyên lau chùi sạch sẽ d. Cả a, b, c đều đúng 28. Quạt điện, máy bơm nước là đồ dùng loại: a. Điện - nhiệt b. Điện - quang c. Điện - cơ d. Cả a, b, c đều đúng 29. Động cơ điện một pha có __ bộ phận chính: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 30. Hai bộ phận chính của động cơ điện một pha là: a. Stato, dây quấn b. Stato, lõi thép c. Stato, rôto d. Lõi thép, dây quấn

Lời giải 1 :

1A

2A

3D

4C

5A

6B

7B

8D

9A

10A

11A

12D

13C

14B

15A

16A

17C

18A

19B

20D

21C

22B

23C

24C

25D

26A

27B

28C

29A

30A

Thảo luận

Bạn có biết?

Công nghệ (tiếng Anh: technology) là sự phát minh, sự thay đổi, việc sử dụng, và kiến thức về các công cụ, máy móc, kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp, hệ thống, và phương pháp tổ chức, nhằm giải quyết một vấn đề, cải tiến một giải pháp đã tồn tại, đạt một mục đích, hay thực hiện một chức năng cụ thể đòi hỏi hàm lượng chất xám cao. Công nghệ ảnh hưởng đáng kể lên khả năng kiểm soát và thích nghi của con người cũng như của những động vật khác vào môi trường tự nhiên của mình.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247