14. In spite of my father is old, he still goes to work.
In spite of + N/Ving
=> Although
15. The result of that test must be inform before August.
=> informed
Dấu hiệu: before
=> Thì: Quá khứ đơn
16. She has disappeared three days ago, and they are still looking for her now
-> disappeared
Đáp án A => disappeared
Dấu hiệu: ago
=> Thì quá khứ đơn
`14.` In spite of `->` Although/ Even though/ Though
`-` In spite of/ Despite + N/ N phrase/ V_ing, clause
`-` Although/ Even though/ Though + clause, clause
`-` In spite of `=` Despite `=` Although `=` Even though `=` Though: Mặc dù
`15.` inform `->` informed
`-` must: phải (động từ khuyết thiếu)
`-` Công thức bị động của động từ khuyết thiếu
S + modal verb + be + V(pp)
`16.` has disappeared `->` disappeared
`-` Dấu hiệu: ago `->` Thì quá khứ đơn
`-` Công thức:
S + Ved/V2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247