III.1,were 2,will go 3,told 4,lived/are living 5,have been 6,have visited 7,has worked 8,have been 9,watches 10,go
IV.1,do 2,living 3,writing 4,getting 5,cry
V.1,has practiced
2,haven't met
3,has read
4,has/learnt
5,has swum
6,has/worded
7,have begum
1-are (thì HTĐ)
2-will go (dự định thì ta dùng will)
3-told (thì QKĐ)
4-lived/are living
5-have been (thì HTHT)
6-have visted
7-has worked (thì HTHT)
8-have been (thì HTHT)
9-watches (thì HTĐ)
10-go
IV
1-do
2-living
3-writting
4-getting
5-cry
1-has practised
2-haven't met
3-has read
4-Have/learned
5-has swimed
6-has/worked
7-have began
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247