` 1 ` : Do you think
- Cấu trúc thì hiện tại đơn dạng nghi vấn : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
- Chủ ngữ là You thì dùng trợ động từ Do
` 2 ` : gives
- Every year : Hằng năm - Diễn tả về ` 1 ` thói quen , hành động mà ai đó thường hay làm hằng ngày , hằng tháng , hằng nằm , ... thì ta chia thì hiện tại đơn
- Cấu trúc dạng khảng định với động từ thường : S + Vs/es
- My mother : Mẹ tôi là chủ ngữ số ít nên + Vs/es
` 3 ` : won't continue
- Next year : Năm sau - Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn : S + will / won't + V nguyên mẫu
Trans : Jenny nói rằng cô ấy rất thích việc sưu tầm bút nhưng cô ấy sẽ không tiếp tục làm việc đó nữa vào năm sau
` 4 ` : will have
- Cấu trúc câu điều kiện loại ` 1 `: If + S + Vs/es , S + will + V nguyên mẫu
- Câu điều kiện loại ` 1 ` dùng để diễn tả về `1 `hành động , sự việc có thể sẽ xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai
` 5 ` : will help
- Ta chia thì tương lai đơn :
( + ) : S + will + V nguyên mẫu
( - ) : S + won't / will not + V nguyên mẫu
( ? ) : Will + S + V nguyên mẫu ?
` 6 ` : has been
- Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + V3
- Dấu hiệu nhận biết : since last year
Cấu trúc bạn có thể tham khảo : S + have / has + V3 + since + 1 mốc thời gian / S + V-ed / V2 ( thì quá khứ đơn )
` 7 ` : saw
- Ta chia thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V-ed / V2
- Dấu hiệu nhận biết : yesterday : Ngày hôm qua
- See là động từ bất quy tắc nên khi chuyển sang V2 thì nó sẽ không thêm đuôi -ed ( Học thuộc bảng động từ bất quy tắc )
` 8 ` :coming - standing - waiting
- Like + V-ing : Thích , đam mê làm việc gì
- Hate + V-ing : Ghét , không thích làm việc gì
` 9 ` : Have you ever met
- Ta chia thì hiện tại hoàn thành : Have / has + S + V3 ?
- Dấu hiệu nhận biết : ever
Bạn có thể tham khảo cấu trúc sau : Have / Has + S + ever + V3 ?
` 10 ` : will come
- Ta chia thì tương lai đơn : S + will / won't + V nguyên mẫu
Dấu hiệu nhận biết : next weekend
` 11 ` : worked
- Ta thấy ở đằng trước có động từ live ở dạng V2 của nó là lived nên ` => ` Trong câu này sự việc anh ấy ở Manchester đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ nên ta chia thì quá khứ đơn
( + ) : S + V-ed / V2
( - ) : S + didn't + V nguyên mẫu
( ? ) : Did + S + V nguyên mẫu ?
` 12 ` : have been
- Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + V3
- Dấu hiệu nhận biết : for 4 years
Cấu trúc bạn có thể tham khảo : S + have / has + V3 +for + 1 khoảng thời gian
` 13 ` : will be
- Ta chia câu bị động thì tương lai đơn
( + ) : S + will be + V3 + ( by O )
( - ) : S + won't be + V3 + ( by O )
( ? ) : Will + S + be + V3 + ( by O ) ?
` 14 ` : does - do
- Usually : Thường xuyên ( Trạng từ chỉ tần suất dùng trong thì hiện tại đơn )
- Hỏi về ai đó thường xuyên làm việc gì thì ta chia thì hiện tại đơn : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
` 15 ` : cooking
- Like + V-ing : Thích , đam mê làm việc gì
` 16 ` : will go
- Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian : when + S + Vs/es ( nếu không phải là verb trong thì dùng be trong thì hiện tại đơn là is / am / are ) + S will + V nguyên mẫu
` 17 ` : to buy
- Want + to V : Muốn làm gì
` 18 ` : have known
- Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + V3
- Dấu hiệu nhận biết : for 5 years
Cấu trúc bạn có thể tham khảo : S + have / has + V3 +for + 1 khoảng thời gian
` 19 `: fishing
- Enjoy + V-ing : Thích làm gì
` 20 ` : going
- How about + V-ing ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247