Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I. Odd one out. (Chọn một từ không cùng nhóm...

I. Odd one out. (Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại) 01. A. whale B. dolphin C. turtle D. elephant 02. A. horse B. salmon C. sheep D. donke

Câu hỏi :

I. Odd one out. (Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại) 01. A. whale B. dolphin C. turtle D. elephant 02. A. horse B. salmon C. sheep D. donkey 03. A. parrot B. duck C. cow D. swan 04. A. buffalo B. lizard C. leopard D. monkey 05. A. squid B. tiger C. shrimp D. eel II. Choose A, B, C, or D to denote different sound. (Chọn A, B, C, hoặc D có cách phát âm khác) 06. A. than B. then C. them D. thin 07. A. some B. sand C. sugar D. same 08. A. lights B. pinks C. sings D. laughs 09. A. lazy B. deny C. happy D. easy 10. A. hour B. home C. hand D. hot III. Choose A, B, C, or D to finish each sentence. (Chọn A, B, C, hoặc D để hoàn tất các câu) 11. I live .................... with my family. A. in the country B. in country C. at the country D. from the country 12. Viet: .................... color is her hair? - Tuan: It is black. A. How B. When C. What D. Where 13. I am ..................... I‘d like some water. A. thirsty B. hungry C. tired D. cold 14. - Giang: .................... would you like? - Bang: Some orange juice, please. A. Which B. What C. How many D. How 15. .................... does she feel? A. When B. How C. Where D. What 16. There aren’t .................... apples on the table. A. any B. some C. a D. an 17. There is .................... water in the bottle. A. any B. some C. many D. a 18. Classes .................... at seven in the morning. A. end B. live C. start D. have 19. Her mother is waiting .................... a bus. A. for B. with C. by D. at 20. The students are playing .................... in the school yard. A. television B. math C. volleyball D. lunch 21. What color .................... her eyes? A. are B. is C. do D. does 22. Is your mother‘s hair long .................... short? A. and B. or C. with D. between 23. I am ..................... I‘d like some noodles. A. thirsty B. hungry C. tired D. full 24. I am not hungry ...................., I’m thirsty. A. and B. with C. but D. too 25. There is a flower garden .................... my school. A. in front of B. between C. left D. on IV. Rearrange words or phrases to make sentence. (Viết thành câu hoàn chỉnh, dùng từ gợi ý) 26. Hoa / often / play / badminton/ afternoon. ………………………………………………………………………. 27. Lan / usually/ read/ book / recess. ………………………………………………………………………. 28. Ba/ seldom/ go/ school/ bus. ………………………………………………………………………. 29. Her father/ ride/ his motorbike. ………………………………………………………………………. 30. Lien’s mother/ teach/ Math/ our school. ……………………………………………………………………….

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247