1. Be quiet ! The baby (sleep) sleeping 2. The sun (set)sets in the West 3. Mr Green always (go)goes.to work by bus 4. lt (no rain)doesnt rain in the dry season 5. They (have)have .lunch in the cafeteria nó 6. My little sister (drink) drinks milk every day 7. The doctor sometimes (return)returns home late 8. He (write)is writing along novel at present 9. Look ! The bus (come)coming 10. The earth (move)moves around the sun 11. Sometime (smell)smell good in the kitchen now 12. His uncle (teach)teachs.as he (get)get .into the bus 14. When l saw him , he (sit)had sat .asleep in a chair 15. There (be)are a lot of noise at the fair yesterday
1. is sleeping
2. sets
3. goes
4. doesn't rain
5. are having
6. drinks
7. returns
8. is writting
9. is coming
10. moves
11. is smelling
12. taught
14. sat
15. were
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247