61. longest
62. lengthen (verb): kéo dài, nối dài ra
63. width (noun): chiều rộng
64. widen (verb): mở rộng, làm rộng
65. childhood (noun): tuổi thơ
66. famous
67. fame (noun): sự nổi tiếng
68. collecting
S + (To be) + interested in + N/ V_ing …
69. beautiful, beautifully
71. unsafe (adjective): không an toàn
72. safety (noun): sự an toàn
73. unsafely (adjective): một cách không an toàn
74. different, difference
76. acting
77. activities
78. invention (noun): phát minh, inventor (noun): nhà sáng chế, nhà phát minh
79. suitable (adjective): thích hợp, phù hợp
80. dangerously
81. equipment
82. entertainment
$\text{61. length}$
long => length
$\text{62. lengthen}$
$\text{63. width}$
$\text{64. to widen}$
Need + to v-inf nha
$\text{65. childhood}$
Childhood là tuổi thơ nha
$\text{66. famous}$
Famous có nghĩa là nổi tiếng á
$\text{67. fame}$
$\text{68. collecting}$
$\text{69. beautiful}$
$\text{70. beautifully}$
$\text{71. unsafe}$
$\text{72. safety}$
$\text{73. unsafety}$
$\text{74. different}$
$\text{75. differences}$
$\text{76. action}$
$\text{77. actors}$
$\text{78. inventions}$
$\text{79. suitable}$
$\text{80. dangerous}$
$\text{81. equipment}$
$\text{82. entertainment}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247