`1` I have to go to school
`=>` Tôi phải tới trường
`2` We have to clean the house
`=>` Chúng tôi phải dọn nhà.
`3` He has to do the homework
`=>` Anh ấy phải làm bài tập
`4` She has to cook the dinner.
`=>` Cô ấy phải nấu ăn
`-` I / you / we / they + have / haven't
`-` he / she / it + has / hasn't
`5` I must go to the supermarker.
`=>` Tôi phải đi siêu thị
`6` You must clean the floor.
`=>` Bạn phải lau nhà
`7` You mustn't cross that bridge.
`=>` Bạn ko được đi qua cây cầu đó
`8` I mustn't copy anyone in the exam.
`=>` Tôi ko được sao chép ai trong kt.
Have to:
- My father says that I have to be home by 9p.m
- I have to go to school today.
Has to:
-She has to wear that costume becausex it is the family tradition
- She has to take medicine before going to bed
Must:
You must deliver this to me today
I must go to the meeting place by 7:00 pm
Mustn't:
You mustn't using phone in class
- We mustn't pick flowers in the school garden - You mustn't throw trash or draw on the walls.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247