- lưỡi: lưỡi dao, lưỡi cưa, lưỡi hái
- lưng: lưng đồi, lưng nương,
- mắt: mắt kính, mắt chữ
- bụng: bụng chữ,
1,tay
+ cánh tay
+tay cầu ghế ,tay vịn cầu thang
+tay súng
-Đầu
+đau đầu ,đầu nhức
+đầu sông ,đầu nhà ,đầu đường
+đầu mối , đầu têu
Mũi
+mũi lõ , mũi tẹt ,sổ mũi
+mũi kim ,mũi kéo ,mũi thuyền ,mũi đất
Lưỡi
+ lưới cưa , lưỡi dao ,
Lưng
+ lưng núi , lưng đồi ,lưng nương
Bụng
+ bụng lò
+ bụng chiếc trượt thang
2 Dùng bộ phận cây cối chỉ bộ phân của con người
+ lá: lá phổi , lá lách
+quả : quả tim , quả thận
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247