=>
1. actor
-> a/an + N số ít
2. careful
-> adj N
3. best
-> so sánh nhất của good/well là the best
4. neighborhood
-> tính từ sở hữu + N
5. beautiful
-> adj N
6. twice a day : hai lần một ngày
7. twelfth
-> on the twelfth floor : ở tầng 12
8. bookshelves
-> many + N số nhiều
9. sunny
-> adj N
10. picnicking
-> go picnicking ~ đi dã ngoại
1. Their children have quite different characters. DIFFERENCE
2. My brother bought a new fishing rod yesterday. FISH
3. Mr. Jane runs his business very successfully SUCCESS
4.I like the city life because there are many kinds of entertainment ENTERTAIN
5. The scouts do the voluntary work. VOLUNTEER
6. Is there anything interesting on TV tonight? INTEREST
7. What is the correct pronunciation of this word? PRONOUNCE
8. My uncle often spends his free time doing volunteer work at a local orphanage ORPHAN
9. Relax for some minutes and you’ll feel more comfortable COMFORT
10. In electronics, we learn to repair household appliances. HOUSE
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247