$1)$
`=>` A suggestion has been put forward to change the company logo.
`+)` Cấu trúc câu bị động ở thì HTHT: S + has/have + been + V3/Ved.
`+)` put forward to V`/` for + Ving/N `=` suggest + Ving/N: đề xuất, đề nghị, gợi ý.
`->` Tạm dịch: Một gợi ý đã được đề xuất để thay đổi logo của công ty.
$2)$
`=>` Friends often remark on the extent to which Clara takes after her sister.
`+)` the extent to `≈` how: đến mức độ nào ≈ như thế nào
`+)` take after sb: trông giống một người nào đó ở thế hệ trước của bạn, những người trong gia đình sinh ra trước bạn `≈` resemble sb: trông giống ai đó hoặc vật gì đó.
`->` Tạm dịch: Bạn bè thường nhận xét về mức độ mà Clara trông giống chị gái của cô.
$3)$
`=>` Kate did not see Mark again until the start of the following week.
`+)` Simple past + until + mốc thời gian/ Simple past: cho đến khi
`->` Tạm dịch: Kate đã không gặp được Mark lần nào cho đến tận đầu tuần tiếp theo.
$4)$
`=>` Why don't we finish our homework before going to the cinema?
`+)` Why don't we + V1: lời đề nghị, gợi ý
`+)` before + Ving/N: trước việc gì đó/ thứ gì đó.
`->` Tạm dịch: Tại sao chúng ta không hoàn thành bài tập trước đi xem phim nhỉ?
__________
$#rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247