Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 13. On Sunday, I ( play/ plays/ playing) foot 14....

13. On Sunday, I ( play/ plays/ playing) foot 14. When (do/does) Minh get up? 15. An ( like/ likes/ to like) Art very much 16. What ( is/ are/ the) your fa

Câu hỏi :

Giúp mình nhé mn thanks.

image

Lời giải 1 :

13. play

14. does

15. likes

16. is

17. is

18. are

19. Do

20. gets

Bài 2:

    1. a 

* Công thức:

- Thì hiện tại đơn:

        Tobe:

   +, S+ tobe+ 0

   -, S+ tobe not + 0

   ?, Tobe+ S+ 0?

→ Tobe:

      am/ am not: I

      is/ isn't/ is not: he, she, it, N số ít

      are/ aren't/ are not: you, we, they, N số nhiều

        ∴ Verb: 

  +, S+ `V_(s/es)`

  -, S+ do/ does+ not+ `V_(1)`

  ?, Do/ does + S+ V+ 0?

→ `V_(1): I, you, we, they,` N số nhiều

     `V_(s/es): he, she, it,` N số ít

+, `V_(es):` động từ tân cùng là o, ch, sh, s, x

+, `V_(s):` còn lại

        ⇒ DHNB:  every day/ month/ year/......, on+ thứ; today, always, usually, often, sometimes, ......

Thảo luận

Lời giải 2 :

`13.` play

`14.` does

`15.` likes

`16.` không rõ đề

`17.` is

`18.` are

`19.` Do

`20.` gets

`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường:

`(+)` S + V(s/es) + O..

`(-)` S + do/ does + not + V + O..

`(?)` Do/ does + S + V + O...?

`-` He/ She/ It + V(s/es) 

`-` I/ We/ You/ They + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ tobe:

`(+)` S + am/ is/ are + N/ Adj

`(-)` S + am/ is/ are + not + N/ Adj

`(?)` Am/ is/ are + S + N/ Adj..?

`-` He/ She/ It + is

`-` I + am

`-` We/ You/ They + are

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247