Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Mọi người ( thấy cô, a j , các b...

Mọi người ( thấy cô, a j , các b ) ơi hãy ghi jup e các công về thì hiện tại đơn , thì quá khứ , thì hiện tại tiếp diễn ,( tất cả thì sẽ áp dụng vào đời sống)

Câu hỏi :

Mọi người ( thấy cô, a j , các b ) ơi hãy ghi jup e các công về thì hiện tại đơn , thì quá khứ , thì hiện tại tiếp diễn ,( tất cả thì sẽ áp dụng vào đời sống) .... Mấy công thức thì ở lớp 7 cx đc ạ . Và chia sẻ cho e phương pháp tự học tiếng Anh giỏi vs ạ ( app cx đc ạ. ) 🙏🙏😭😭 P/s : e k mún đi hc Anh do e k thik lắm nhưng muốn tự hc vì bik Tiếng A rất quan trọng trong cs 😭😭

Lời giải 1 :

I, thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn:

  • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.)
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.)
  • Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.)
  • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một thời gian biểu, chương trình, lịch trình…trong tương lai (EX:The football match starts at 20 o’clock.)

II, thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

Cách dùng:

  • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
  • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.(Eg: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước
  •  Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
  • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. 
  • Ex: She is always coming late.

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)

III, thì quá khứ đơn

Cấu trúc đối với V thường

  • Khẳng định:S + Vp2/ED + O
  • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?

Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe

+S+was/were+O

- S+was/ were+ not +O

? Was/ were+S+O?

Dấu hiệu nhận biết:

Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

Cách dùng:

  • Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 
  • EX: I went to the concert last week; I met him yesterday.
  • Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
  • Ex: She came home, had a cup of water and went to her room without saying a word.
  • Dùng trong câu điều kiện loại 2
  • EX: If I were rich, I wouldn’t be living this life
  • Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
  • EX: Jordan was waiting for the bus when Tim came.

Thảo luận

-- nếu e có quyển 360 động từ bất qui tắc thì sẽ dễ học hơn
-- Cho e hỏi O , Vp là j z ạ
-- Vp là V cột 2 trog bảng động từ
-- Vậy cái phần ex : tung plays tennis very well hay là tung plays tennis is very well
-- tung plays tennis very well nghĩa: tùng chơi tennis rất giỏi

Lời giải 2 :

Thì hiện tại đơn******

động từ thường

Khẳng định:S + V_S/ES + O

Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O

Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

 Tobe

Khẳng định:S+ AM/IS/ARE + O

Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O

Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

******Thì hiện tại tiếp diễn******

Khẳng định:S +am/ is/ are + V_ing + O

Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O

Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

*******Thì quá khứ đơn giản****

 động từ thường

  • Khẳng định:S + Vp2/ED + O
  • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?

 Tobe

.

Khẳng định:S+ Were/Was + V_ed/Vp2

Phủ định: S + Were/Was + V_ed/Vp2

Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/Vp2 ?

****Thì hiện tại hoàn thành*********

Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O

Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O

Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?

*********Thì tương lai*****

Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O

Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O

Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247