1. Students can join one of our cleanup to clean the beaches all around Vietnam. (CLEANUP)
$\longrightarrow$ Câu đang thiếu một danh từ, "Cleanup" cũng là danh từ nên giữ nguyên.
2. We are taking these old newspaper to the recycle bins in town. (RECYCLE)
$\longrightarrow$ Recycle bins : Thùng rác tái chế
3. You can help by donating money or books to the charity. (DONATE)
$\longrightarrow$ Donating money : Quyên góp tiền
4. We can use empty glass jars to store food. (USE)
$\longrightarrow$ S + can + V (thường).
5. Forests are very useful. They give living places for animals. (USE)
$\longrightarrow$ Useful : Có ích.
6. WildAct is an environmental charity in Vietnam. (ENVIRONMENT)
$\longrightarrow$ Environmental charity : Từ thiện Môi Trường.
#chucbanhoctot
@quynhnhuu1707
1. cleanup (dọn dẹp)
2. recycle (tái chế)
3. donating (quyên góp)
4. use (sử dụng)
5. useful (hữu dụng/có ích)
6. environmental (thuộc về môi trường)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247