1.the/close/book/.
⇒ Close the book.
Tạm dịch: Gấp quyển sách lại.
2.run/don't/fast/so/.
⇒ Don't run so fast.
Tạm dịch: Đừng chạy quá nhanh.
3.me/to/listen/.
⇒ Listen to me.
Tạm dịch: Nghe tôi này.
4.the/open/door/don't/.
⇒ Don't open the door.
Tạm dịch: Đừng mở cửa.
5.wear/clothes/don't/wet/.
⇒ Don't wear wet clothes.
Tạm dịch: Đừng mặc quần áo ướt.
6.careful/be/.
⇒ Be careful.
Tạm dịch: Cẩn thận!
* Cấu trúc câu mệnh lệnh thức:
+) Be + adj
+) Don't V/ V
@Bulletproof
`1.` Close the book.
`2.` Don't run so fast.
`3.` Listen to me.
`4.` Don't open the door.
`5.` Don't wear wet clothes.
`-` adj + N
`6.` Be careful.
________________________________________________
Câu mệnh lệnh:
`-` Với tính từ:
$(+)$ Be + adj
`-` Với động từ:
$(+)$ V(nguyên thể) + N
$(-)$ Don't + V(nguyên thể) + (N/adj)
`-` Cấu trúc: Listen + to + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247