`1.` will stay
`2.` gets
`3.` doesn't rain
`4.` see
`5.` will be
`6.` won't have
`7.` mail
`8.` needs
`9.` drinks
`10.` tell
`11.` will be
`12.` take
`13.` will go
`14.` speak
`15.` win
__________________________________________________________
Câu điều kiện loại `1`:
`-` Diễn tả một giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`-` Công thức:
If + HTĐ(S + V(s/es)), S + will/can/may/... + (not) + V(nguyên thể)
S + will/can/may/... + V(nguyên thể) + if + HTĐ(S + V(s/es))
`-` Với câu mệnh lệnh, cầu khiến:
If + HTĐ, HTĐ
Cấu trúc câu điều kiện loại ` 1 ` :
` - ` If + S + Vs/es , S + will / can + V nguyên mẫu
` - `S + will/ can+ V nguyên mẫu , If + S + Vs/es
Câu điều kiện loại ` 1 ` với Unless ( If not )
` - ` Unless + S + Vs/es , S + will / can + V nguyên mẫu
Câu điều kiện loại ` 1 ` dùng để diễn tả về ` 1 ` hành động , sự việc có thể sẽ xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
` 1 ` : will stay
` 2 ` : gets
` 3 ` : doesn't rain
` 4 ` : see
` 5 ` : will be
` 6 ` : won't have
` 7 ` : mail
` 8 ` : needs
` 9 ` : drinks
` 10 ` : tell
` 11 ` : will be
` 12 ` : take
` 13 ` : will go
` 14 ` : speak
` 15 ` : win
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247