Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ex 2 b, 1. If you (send) 2. If I...

Ex 2 b, 1. If you (send) 2. If I (do) 3. If I (find) 4. Peggy (go) 5. Simon (go) 6. If her boyfriend (phone / not) 7. If they (study / not) 8. If it (rain)

Câu hỏi :

help meeeeeeeeee điều kiện loài 1

image

Lời giải 1 :

`1.` send

`2.` do/ will improve

`3.` find/ will give

`4.` will go/ has

`5.` will go/ gets

`6.` doesn't phone/ will leave

`7.` don't study/ won't pass

`8.` rains/ won't have to 

`9.` won't be able/ watch

`10.` can't move/ isn't

`11.` won't look/ press

`12.` takes

`13.` want/ will give

`14.` cleans/ will do

`15.` will be/ give

`16.` will have/ arrive

`17.` will punish/ feed

`18.` will Jane say/ tells

`19.` will shiver/ swim

___________________________________________

Câu điều kiện loại `1` (Conditition sentence type `1`)

`-` Diễn tả một giả thiết không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

`-` Công thức:

If + Mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn, S + will/can/may/... + (not) + V(nguyên thể)

`-` Thì hiện tại đơn:

$(+)$ S + V(s/es)

$(-)$ S + don't/doesn't + V(nguyên thể)

$(?)$ Do/Does + S + V(nguyên thể)?

Thảo luận

-- bẹn ei
-- vô nhs mình phụ đoàn đc k
-- sozy nhg mik bận ùi ạ
-- um -_-

Lời giải 2 :

Nhìn tớ xử lý nè .

* Công thức điều kiện loại 1

Sau '' if '' chia hiện tại đơn , còn lại chia tương lai đơn ( vậy cho dễ nhớ )

Dấu hiệu nhận biết

if 

Và sẽ dịch là nếu ...

$-------------------------$ 

Đáp án + Giải thik các bước giải 

$1)$ $\Longleftrightarrow$ send

$2)$ $\Longleftrightarrow$ do / will improve 

$3)$ $\Longleftrightarrow$ find / will give

$4)$ $\Longleftrightarrow$ goes / will have 

$5)$ $\Longleftrightarrow$ goes / will get 

$6)$ $\Longleftrightarrow$ does not phone / will leave

$7)$ $\Longleftrightarrow$ do not study / will not pass 

$8)$ $\Longleftrightarrow$ rains / will not have to  

$9)$ $\Longleftrightarrow$ will not be able / watches 

$10)$ $\Longleftrightarrow$ will not can move / does not be  

$11)$ $\Longleftrightarrow$ will not look / press

$12)$ $\Longleftrightarrow$ takes 

$13)$ $\Longleftrightarrow$ want /  will give

$14)$ $\Longleftrightarrow$ cleans / will do 

$15)$ $\Longleftrightarrow$ will be / give 

$16)$ $\Longleftrightarrow$ will have / arrive 

$17)$ $\Longleftrightarrow$ will punish / feed 

$18)$ $\Longleftrightarrow$ will jane say / tells  

$19)$ $\Longleftrightarrow$ will shiver / swim 

$#IdolTikTok$

$_---------------------$

* Thì tương lai đơn :

(+) S + will + V + ...

(-) S + will not + V + ...

(?) Will + S + V + ...

* Thì hiện tại đơn

(+) He ./ She / It / Danh từ số ít + Vs / Ves 

I / You / We / Thay / Danh từ số nhiều + V

-----

(-) He ./ She / It / Danh từ số ít + does not + V

I / You / We / Thay / Danh từ số nhiều + do not + V

------

(?) Does + He ./ She / It / Danh từ số ít + V ?

Do + I / You / We / Thay / Danh từ số nhiều + V ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247