Những từ láy có trong đoạn trích trên: ấm áp, nhộn nhịp, tấp nập, lộng lẫy, khuyến khích, rạo rực, tất bật, ngơi nghỉ, tuyên truyền.
`-` Từ láy là từ chỉ một tiếng có nghĩa hoặc cũng có thể không tiếng nào có nghĩa khi đứng riêng một mình.
từ láy : ấm áp, nhộn nhịp, tấp nập, lộng lẫy, khuyến khích, rạo rực, tất bật, ngơi nghỉ, tuyên truyền.
namnguyentat
ctlhn + 5 sao ok
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247