`6`. have they learned
`->` How long + have/has + S + Ved/PII…?
Cấu trúc câu 7 + 8 : S + V + in order (not) to/ so as (not) to + Vinf…
`7`. to invite
`8`. to read
`9`. works ( DHNB: everyday - thì HTĐ , my father là danh từ số ít nên dùng Vs/es )
`10`. will be
`-` tôi sẽ sẵn sàng sau năm phút nữa
`->` Ta có: tobe + ready (be là động từ nối trong câu này là sẵn sàng, chuẩn bị )
`6.` have they learned (how long + have/has + s + ved/pii: ai đó đã làm gì được bao lâu rồi)
Cấu trúc câu 7 + 8 : S + V + in order (not) to/ so as (not) to + Vinf…
`7.` to invite (s + v + in order (not) to/ so as (not) to + vinf)
`8.` to read (s + v + in order (not) to/ so as (not) to + vinf)
`9.` works (có "everyday", dấu hiệu của thì hiện tại đơn, my father là danh từ số ít "work" chia thành "works)
`10.` will be (tôi sẽ sẵn sàng sau năm phút nữa)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247