18. Her mother request her not to come back home late.
19. We shall have the grass cutting tomorrow.
20. They noticed lots of sheep are grazed on green meadows.
21. When I am tired, I enjoy watching TV. It's relaxing.
22. Would you like to have something to eat. (hoặc dùng having thay cho to have)
cau 18 to come
cau 19 cut
cau 20 graze
cau 21 watching
cau 22 to have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247