Mình trình bày trong hình nhé ^^
2. came - had been - had gone
3. Have (your brother) been
4. has written
5. has never climb
6. sang
7. I have spoken
8. were
9. didn't work
10. has tidied
VI.
1. exciting
2. buildings
3. activities
4. noisiest
5. unhappy
VII
1. Did --> Have
2. weter --> wetter
3. eats --> has eaten
4. more --> most
5. hasn't --> bỏ đi
----------
1. most crowded city in Vietnam
2. never talked to a foreigner before.
3. seen Peter for five months.
4. It's the first time I have ever tasted fish and chips.
5. is more expensive than living in the country.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247