$I.$ $...$
*Thì quá khứ đơn với động từ thường:
$(+)$ $S$ $+$ $V$ $(-ed/$ bất quy tắc$).$
$(-)$ S + did + not + V (Bare).
$(?)$ Did + S + V (Bare)?
$------$
$1.$ got up
- "Yesterday": thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn.
$2.$ lunch
- go out (v.): đi ra ngoài.
- for lunch: cho bữa trưa.
$3.$ her
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
- her: của cô ấy.
$4.$ on
- on TV: Trên TV.
$5.$ early
- Đứng cuối câu là trạng từ bổ nghĩa.
$→$ early (adv.): sớm.
$========="$
$II.$ $...$
$1.$ C
- “an” + Danh từ số đã được xác định có cách phát âm bắt đầu bằng một nguyên âm (u, e, o, a, i, âm h câm, âm u).
$2.$ C
- Trước danh từ: tính từ.
- quiet (adj.): yên tĩnh.
$3.$ D
- "and + S + V": Và ...
+ Dùng để nối hai mệnh đề lại với nhau.
- S + to be + adj.
$4.$ C
- Câu tường thuật trần thuật: S + says + (to O) + (that) + S + V (s/es).
$5.$ B
- "In the future": thời gian trong tương lai.
$→$ Thì tương lai đơn: S + will + V.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247