Clothes Accessories Footwear
(Quần áo) (Phụ kiện) (Giày dép)
5. leggings: quần ôm 1. belt : thắt lưng 6. trainers : giày thể thao
10. T – shirt : áo thun 2 . cap : mũ lưỡi trai 7. boots: giày cổ ca
11. shirt : áo sơ mi 3. gloves: găng tay 8. shoes : giày bệt
12. jumper: áo len (thun) tay dài 4. scarf : khăn quàng cổ
13. shorts : quần ngắn (quần đùi) 9. socks : tất (vớ)
14. skirt : chân váy 18. hat : mũ vành
15. dress : váy liền thân (đầm)
16. jeans : quần jeans
17. jackets : áo khoác
Đáp án :
`Killbu66`
Giải thích các bước giải :
`-`Quần áo : shorts ; dress ; T - shirt ; jeans ; shirts ; jackets ; leggings ; jumper.
`-`Phụ kiện : belt ; cap ; socks ; scarf ; hat ; gloves.
`-`Giày dép : boots ; shoes
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247