1. peter reading a book now / câu này cuối đuôi có now nên ta thêm đuôi ing nhé bn
peter hiện giờ đang đọc sách
2. he often reads a book in his free time / he là ngôi thứ 3 số ít
anh ấy thường đọc sách khi rảnh rỗi
3. we will travel to hanoi next month / câu này nói về tương lai nên ta phải thêm will nhé
chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng tới
4. be careful the tree is falling down / câu này về hiện tại
cẩn thân cái cây đang đổ xuống
5. we will in grade 7 next year / câu này cũng nói về tương lai
chúng tôi sẽ lên lớp 7 vào năm sau
6. they don t drive to work every day / they don' t drive
họ k lái xe đi làm mỗi ngày
7. she has a beautiful gảrden / she là ngôi thứ 3 số it nên ta sửa have thành has
cô ấy có một khu vườn xinh đẹp
8. my father likes watching news on tv / ta có cấu trúc sau like,enjoy, love + v[ ing ] vì thế ta thêm ing
cha tôi thích xem tin tức mới trên tivi
9. the girl cleaning the classroom at the moment/ câu này có at the moment = now
cô gái ấy đang dọn dẹp lớp học bây giờ
10. it often raining in spring / raining ; có mưa
Cấu trúc thì hiện tại đơn :
` - ` Với động từ thường :
` ( + ) ` : S + Vs/es
` ( - ) ` ; S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
` -` Với tobe
` ( + ) `: S + is / am / are + ...
` ( - ) `: S + is / am / are + not + ...
` ( ? ) `: Is / am / are + S + ... ?
` + ` Chủ ngữ là I + am / am not + ...
` + ` Chủ ngữ là He / she / it + is / isn't + ...
`+` Chủ ngữ là You / we / they + are / aren't + ...
` - ` Các dấu hiệu nhận biết : often , always , once a week , twice a week , everyday , ...
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
` ( + ) `: S + is / am / are + V-ing
` ( - ) ` : S + is / am / are + not + V-ing
`( ? ) `: Is / am / are + S + V-ing ?
` - ` Các dấu hiệu nhận biết : now , look ! , listen ! , at the moment , at present , ...
` 1 `: is reading
` 2 `: reads
` 3`: will travel ( Cấu trúc thì tương lai đơn : S + will + V nguyên mẫu , Dấu hiệu nhận biết : next month )
` 4 ` : is falling
` 5 `: will be Cấu trúc thì tương lai đơn : S + will + V nguyên mẫu , Dấu hiệu nhận biết : next year )
` 6 ` : don't arrive
` 7 ` : has
` 8 ` : likes
` 9 ` : are cleaning
` 10 ` : rains
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247