1. She is talking to her students in the school yard.
⇒ taking+to somebody: nói chuyện với ai đó
2. Does your aunt work in the central hospital? – Yes, she is a nurse there.
in + địa điểm cụ thể
3. I’m always busy. I must work from early morning until night.
Giải thích: Dùng cấu trúc "from ... until ..." (từ ... đến ...)
Dịch: Tôi luôn luôn bận rộn. Tôi phải làm việc từ sáng sớm cho đến tối.
4. Mr. Minh is a journalist. He writes for Tuoi Tre newspaper.
Dịch:Ông Minh là một nhà báo. Ông ấy viết cho báo Tuổi Trẻ.
5. This apartment is suitable for my family.
⇒Suitable đi với for. (phù hợp với)
8. I often help my parents with the housework after school.
help sb with st: giúp ai việc gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247