1. are comes
-> thì hiện tại đơn
-> CT: S + is/am/are + Vs/es
2. was built
-> thì quá khứ đơn
-> Dấu hiệu nhận biết: last year
3. will go
-> thì tương lai đơn
-> Dấu hiệu nhận biết: tomorrow
4. is visiting
-> thì hiện tại tiếp diễn
-> Dấu hiệu nhận biết: next week
5. is playing
-> thì hiện tại tiếp diễn
-> Dấu hiệu nhận biết: at present
6. haven't invited
-> thì hiện tại hoàn thành
-> Dấu hiệu nhận biết: since
7. have been
-> thì hiện tại hoàn thành
-> Dấu hiệu nhận biết: for
8. are waiting
-> thì hiện tại tiếp diễn
-> Dấu hiệu nhận biết: Hurry up!
9. are
-> thì hiện tại đơn
-> CT: S + tobe + Vinf
10. is raining
-> thì hiện tại tiếp diễn
-> Dấu hiệu nhận biết: now
11. is staying
-> thì hiên tại tiếp diễn
-> Dấu hiệu nhận biết: now
12. is having
-> thì hiện tại tiếp diễn
-> Dấu hiệu nhận biết: now
13. has
-> thì hiện tại đơn
14. plays.........isn't playing..............will
-> Vế 1: thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết: often
-> Vế 2: thì hiện tại tếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: now
-> Vế 3: thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow
15. likes
-> thì hiện tại đơn
16. was built
-> thì quá khứ đơn
-> Dấu hiệu nhận biết: last month
1. Our friends (come)…come….here soon.
-> thì HTĐ
2. My house ( build)……was built……………….….last year.
-> thì quá khứ đơn dạng bị động
3. I (go)…………will go……………….to school by bike at 6 tomorrow.
-> thì TLĐ
4. He (visit)………is visiting…………..….his grandmother at this time next week.
-> thì HTTD
5. Jane (play)…………is playing …………….the piano at present.
-> thì HTTD
6. We (not invite)…………haven't invited ….many friends to the since last week.
-> thì HTHT
7. I (be)………have been………...……..rich for two years.
-> thì HTHT
8. Hurry up! We (wait)……are waiting ……….for you.
-> thì HTTD
9. In VN there(be) ........have been........no lesson Sunday so far.
-> thì HTHT
10. We can't go out now. It (rain).........is raining...........................heavily outside.
-> thì HTTD
11. Hoa is not at home now. She ( stay)....is staying...with her aunt and uncle in Nha Trang at this time next week.
-> thì HTTD
12. Where is the dogs?
It( have)...is having..................its meal now.
13. We( have ) .......................................... a holiday in Hue next month.
14. Hung often( play).........plays.................football with his classmates in the afternoon. Now he(not play).........isn't playing.......................football. He (study).....will study.............................his lessons at home for the History test tomorrow.
15. Nam (like)..........likes..............................History very much. It's his favourite subject.
16. My house ……………was built………………….( build) last month
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247