$4.$ enough.
$-$ S + to be + (not) + adj + enough + (for sb) + to V: đủ/ không đủ để làm gì.
$5.$ too.
$-$ S + to be + (not) + too + adj + (for sb) + to V: quá ... (cho ai đó) ... để mà ...
$6.$ any.
$-$ any + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được.
+ Thường được dùng trong câu nghi vấn hoặc câu phủ định.
$7.$ too
$-$ too many + Danh từ đếm được số nhiều: quá nhiều ...
$8.$ too.
$-$ too much + Danh từ không đếm được: quá nhiều ...
$9.$ enough.
$-$ S + (not) + V + enough + Noun + to V: Không có đủ cái gì để làm gì.
$10.$ enough/ too.
$-$ S + to be + (not) + adj + enough + (for sb) + to V: đủ/ không đủ để làm gì.
$-$ too much + Danh từ không đếm được: quá nhiều ...
`6` any
`+` Any dùng cho câu phủ định và câu nghi vấn
`->` Any + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được
`7` too
`->` too many + N(đđ số nhiều)
`8` too
`->` too much + N không đđ
`9` enough
`->` Cấu trúc enough với N : S + V + enough + noun + (for SB) + to V-inf
`10` enough/ too
`->` Cấu trúc : S + tobe not + adj + enough + (for SB) + to V-inf
`->` too much + N không đđ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247